permanent swap file

In Microsoft Windows, a disk file composed of contiguous disk sectors that is set aside for the rapid storage and retrieval of program instructions or data in the program’s 386 Enhanced mode. This storage space is used in virtual memory operations, which use disk apace as a seamless extension of random access memory (RAM). Because the storage ares used in a permanent swap file are contiguous, storage and retrieval operations exceed the normal speed of hard disk operations, which usually distribute data here and there on the disk. The permanent swap file, however, consumes a large amount of space on the disk. See Microsoft, random access memory (RAM), swap file, temporary swap file, and virtual memory.

Tập tin trao đổi thường xuyên Trong Microsoft Windows, đây là một tập tin của đĩa được xếp trong các sector liền nhau, dành riêng để truy tìm và lưu trữ nhanh các lệnh chương trình hay dữ liệu trong chế độ 386 Enhanced của chương trình đó. Vùng nhớ này được sử dụng theo các thao tác bộ nhớ ảo, đó là một khoảng không gian của đĩa có vai trò như là sự mở rộng liền khối của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM). Vì các vùng lưu trữ dùng cho tập tin trao đổi thường xuyên là liền nhau, cho nên các thao tác lưu trữ và truy tìm thực hiện nhanh hơn tốc độ bình thường của các thao tác với ổ đĩa cứng (thường dữ liệu nằm ở nhiều noi xa nhau trên đĩa). Tuy nhiên, tập tin trao đổi thường xuyên chiếm hết một khu vực nhớ trên đĩa. Xem Microsoft, random access memory (RAM), swap file, temporary swap file, và virtual memory.


Published:

PAGE TOP ↑