record
(1) A group of related fields that store data about a subject (master record) or activity (transaction record). A collection of records make up a file. Master records contain permanent data, such as account number, and variable data, such as balance due. Transaction records contain only permanent data, such as quantity and product code. See master file and transaction file for examples of record contents.
(2) In certain disk organization methods, a record is a block of data read and written at one time without any relationship to records in a file.
record
(1) Một nhóm field quan hệ vốn lưu trữ dữ liệu về một chủ đề (record chính) hoặc hoạt động (record giao tác). Một tập hợp các record tạo một file. Các record chính chứa dữ liệu cố định, chẳng hạn như số tài khoản nợ trong bản cân đối. Các record giao tác chỉ chứa dữ liệu cố định, chẳng hạn như mã sản phẩm và số lượng. Xem master file và transaction file để tìm hiểu ví dụ về nội dung record.
(2) Trong các phương pháp tổ chức đĩa, một record là một khối dữ liệu được đọc và được ghi một lần vốn không có bất kỳ quan hệ nào với các record trong một file.
Published: