token ring network

(1) A LAN access method that uses the token passing technology in a physical ring. Each station in the network passes the token on to the station next to it. token ring networkoken Ring and FDDI LANs use the token ring access method. See token passing.

(2) (token ring networkoken Ring Network) A LAN access method from IBM that conforms to the IEEE 802.5 token ring standard. It connects uo to 255 modes in a star topology at 4 or 16 Mbits/sec. All stations connect to a central wiring hub called the Multi station Access Unit, or MAU,using special twisted wire cable. Faster token ring networkoken Rings at 100 Mbps and 128 Mbps are also emerging. token ring networkoken Ring is a data link protocol and functions at the data link and physical levels of the OSI model (1 and 2). See data link protocol and OSI.

mạng vòng token
(1) Một phương pháp truy cập LAN dùng công nghệ truyền mã thông báo trong một vòng vật lý. Mỗi trạm trên mạng thông qua token đến một trạm kế tiếp. token ring networkoken Ring và các FPPI LAN dùng phương pháp truy cập vòng token. Xem token passing.

(2) (token ring networkoken Rig Network) Một phương pháp truy cập LAN từ IBM tuân theo chuẩn vòng token IEEE 802,5. Nó nối kết với 255 nút trong một cấu hình hoa thị 4 hoặc 16 Mb; 1s/giây. token ring networkất cả các trạm nối với một dây nối hub trung tâm gọi là Multi station Access Unit hoặc MAV sử dụng dây cáp xoay đặc biệt. Các token ring networkoken Ring nhanh hơn ở 100 Mb mỗi giây và 128Mb mỗi dây thì cũng nhập vào nhau. token ring networkoken Ring là một giao thức dữ liệu liên kết và các chức năng ở dũ liệu liên lết và các cấp vật lý của mô hình OSI (1 và 2). Xem data link protocolOSI.


Published:

PAGE TOP ↑