virtual machine

(1) A computer that runs an operating system that can host other operating systems or multiple copies of itself. Each operating system runs its own set of applications timeshared equally or in some priority with all the other operating systems. Computers can be built with hardware circuits that support a virtual machine envirconment; for example, the Virtual 8086 Mode in the 386. See VM.

(2) A computer that has built-in virtual memory capability.

máy ảo
(1) Một máy tính chạy trong một hệ điều hành vốn có thể quản lý các hệ điều hành khác nhiều bản sao của chính nó. Mỗi hệ điều hành chạy tập hợp trình ứng dụng của riêng nó với thời gian được chia sẻ bằng nhau hoặc trong chế độ ưu tiên với tất cả các hệ điều hành khác. Các máy tính có thể được cài các mạch phần cứng hỗ trợ một môi trường máy ảo; ví dụ, Virtual 8086 Mode trong 386. Xem VM.

(2) Một máy tính có tính năng bộ nhớ ảo được cì sẵn.


Published:

PAGE TOP ↑