systems integrator

An individual or organization that builds systems from a variety of diverse components. With increasing complexity of technology, more customers want complete solutions to information problems, requiring hardware, software and networking expertise in a multivendor environment. See OEM, VAR and NASI.

systems integrator
Một tổ chức hoặc cá nhân tạo các hệ thống từ nhiều thành phần khác nhau. Bằng cách tăng tính phức tạp của công nghệ, nhiều khách hàng hơn muốn các giải pháp hoàn chỉnh cho các sụ cố thông tin, đòi hỏi kiến thức chuyên môn về mạng, phần mềm và phần cứng trong một môi trường nhiều người cung cấp. Xem OEM, VAR and NASI.


Published:

PAGE TOP ↑