synchronous

(1) A sequence of fixed or concurrent events. See synchronous transmission.

(2) Completing the current I/O operation before the next one is started.

(3) In SCSI, the transfer of data without immediate acknowledgment of each byte.

(4) Contrast with asynchronous.

synchronous
(1) Một chuỗi các sự kiện đồng thời hoặc cố định. Xem synchronous transmission.

(2) Sự hoàn thành hoạt động I/O hiện hành trước khi hoạt động tiếp theo bắt đầu.

(3) Trong SCSI, sự chuyển giao dũ liệu mà không cần xác nhận ngay lập tức về mỗi byte.

(4) Trái với asynchronous.


Published:

PAGE TOP ↑