asynchronous

Communication between two devices that does not rely on a timed interval between the transmission of data, in the either prson can speak at any time . Abbreviated to ASYNG.

không đồng bộ
Sự giao tiếp giữa hai thiết bị không phụ thuộc vào một khoảng thời gian đã định giữa lần truyền dữ liệu. Một cuộc điện đàm không đồng bộ ở điểm một trong hai người có thể nói chuyện bào bất cứ thời điểm nào. Dược viết tắt là ASYNC.


Published:

PAGE TOP ↑