switch

(1) A mechanical or electronic device that directs the flow of electrical or optical signals from one side to the other. Switches with multiple input and output ports such as a PBX are able to route traffic. With regard to a simple on/off switch, remember… open is “off”, closed is “on”. See data switch and transistor.

(2) In programming, a bit or byte used to keep track of something. Sometimes refers to a branch in a program.

(3) A modifier of a command.

switch
(1) Một thiêt bị điện tử hoặc một thiết bị máy điều khiển dòng điện hoặc các tín hiệu quang học tù phía kia. Các công tắc với nhiều cổng nhập và xuất chẳng hạn như một PBX có thể tạo lộ trình lưu thông. Xét đến một công tắc bật/tắt đơn giản, nên nhớ … “on” là mở, “of” là đóng. Xem data switchtransistor.

(2) Trong lập trình, một bit hoặc byte được sử dụng đế theo dõi một thứ gì đó. Đôi khi đề cập đến một nhánh trong một chương trình.

(3) Một công cụ chỉnh sửa của một lệnh.


Published:

PAGE TOP ↑