overlay

(1)A preprinted, precut form placed over a screen, key or tablet for identification purposes. See keyboard template.

(2)A program segment called into memory when required. When a program is larger than the memory capacity of the machine, parts of the program not in constant use can be set up as overlays. Each overlay called in overwrites the existing overlay in memory. Virtual memory provides automatic overlays.

Sự phủ
(1)Một hình thức được in, hoặc được cắt tước khi được đặt lên trên màn hình, khóa hoặc bảng con dùng cho các mục đích được định danh. Xem keyboard template.

(2) Một đoạn chương trình được gọi vào bộ nhớ khi được cần. Khi một chương trình lớn hơn dung lượng bộ nhớ của máy, các bộ phận của chương trình không nằm trong việc sử dụng liên tục có thể được tạo thành như là các lớp phủ. Mỗi lớp phủ được gọi vào sẽ viết đè lớp phủ hiện hành trong bộ nhớ. Bộ nhớ ảo cung cấp các lớp phủ tự động.


Published:

PAGE TOP ↑