back end

The portion of a program that does not interact with the user and that accomplishes the processing job that the program is designed to perform. In a local area network, the back-end application may be stored on the file server; front-end programs handle the user interface on each workstation. See client/server architecture and front end.

(chương trình) phía sau, chương trình phụ trợ
Bộ phận chương trình dùng để hoàn thành các nhiệm vụ xử lý mà chương trình đó được thiết kế ra để thực hiện. Trong mạng cục bộ các chương trình ứng dụng phía sau này thường được lưu trữ trong máy dịch vụ tập tin (máy chủ), còn các chương trình phía trước thì để điều khiển công việc giao tiếp với người sử dụng trong từng trạm công tác. Xem client/server architecture, và front end.


Published:

PAGE TOP ↑