front end

The head, starting point or input side in a system. For example, It may refer to the graphical interface on a user’s workstation where all data is entered or to a communications system, such as a front end processor or TP monitor that accepts incoming transactions and messages. See back end.

front end
Phần điểm bắt đầu hoặc bên nhập trong một hệ thống. Ví dụ, nó có thể đề cập đến giao diện đồ họa trên một trạm làm việc của người dùng nơi mà toàn bộ dữ liệu được nhập hoặc đề cập đến một hệ thống truyền thông, chẳng hạn như một bộ xử lý đầu vào hoặc monitor TP vốn chấp nhận các thông báo và các giao tác gởi đến. Xem back end.


Published:

PAGE TOP ↑