atomic

Indivisible. An atomic operation, or atomicity, implies an operation that must be performed entirely or not at all. For example, if machine failure prevents a transaction to be processed to completion, the system will be rolled back to the start of the transaction. See two-phase commit.

atomic
Không thể được phân chia. Một hoạt động không thể được phân chia hoặc sự không thể được phân chia ám chỉ một hoat động phải được thực hiện hoàn chỉnh hoặc không thực hiện gì cả. Ví dụ, nếu máy hỏng làm cho giao tác không được xử lý hoàn chỉnh, hệ thống sẽ khởi động lại giao tác. Xem two-phase commit.


Published:

PAGE TOP ↑