application
(1) A specific use of the computer, such as for payroll, inventory and billing.
(2) Same as application program and software package.
application
(1) Cách sử dụng máy tính chuyên biệt, chẳng hạn như cách sử dụng máy tính để xử lý bảng lương, bảng kiểm kê hàng hóa, và hóa đơn.
(2) Tương tự như application program và software package.
Published: