application program

Any data entry, update, query or report program that processes data for the user. It includes the generic productivity software (spreadsheets, word processors, database programs, etc.) as well as custom and packages programs for payroll, billing, inventory and other accounting purposes. Contrast with system program.

chương trình ứng dụng
Bất kỳ mục nhập dữ liệu, chương trình report (báo cáo) nhặc query (vấn tin) hay chương trình cập nhật vốn xử lý dữ liệu cho người dùng. Nó bao gồm phần mềm năng suất chung (các spreadsheet (trang bảng tính), các bộ xử lý từ, các chương trình cơ sở dữ liệu, …) cũng như các chương trình được đóng gói và các chương trình tùy ý xử lý bảng lương, hóa đơn, bảng kiểm kê hàng hóa và các mục đích tính khác. Trái vời system program.


Published:

PAGE TOP ↑