wrapper software
(1) Software that is wrapped around or based on older software so that it can be used on newer systems.
(2) Software that is wrapped around files distributed over the Internet. It may contain security features to prevent unauthorized copying or compression software to reduce the size of the file.
wrapper software
(1) Phần mềm được bao bọc quanh hay dựa vào phần mềm cũ hơn, để nó có thể được sử dụng trên các hệ thống mới hơn.
(2) Phần mềm được bao bọc quanh các file được phân phối trên Internet. Nó có thể chứa các tính năng an toàn để ngăn việc sao chép không được phép hay phần mềm nén để giảm kích cỡ của file.
Published: