trapdoor

Within an encryption system, this is a loophole that allows someone with an understanding of the process to read encrypted messages E.g. Some people believe that there is a trapdoor within the Data Encryption Standard developed by the US government that enables authorized persons to read encrypted mail.

của bẫy
Trong một hệ thống mã hóa, đây là một khe hở cho phép một người có hiểu biết về tiến trình đọc các thông báo được mã hóa. Ví dụ, một số người tin rằng có một cửa bẫy trong tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu do chính phủ Mỹ phát triển nhằm cho phép những người hợp lệ có thể đọc thư được mã hóa.


Published:

PAGE TOP ↑