training

(1) Teaching the details of a subject. With regard to software, training provides instruction for each command and function in an application. Contrast with education.

(2) In communications, the process by which two modems determine the correct protocols and transmission speeds to use.

(3) In voice recognition systems, the recording of the user’s voice in order to provide samples and patterns for for recognizing that voice.

Đào tạo
(1) Việc giảng dạy các chi tiết của một chủ thể. Liên quan đến phần mềm, việc đào tạo cung cấp chỉ dẫn cho mỗi lệnh và chức năng trong một trình ứng dụng. Trái với education.

(2) Trong truyền thông, tiến trình xử lý mà qua đó hai modem xác định các giao thức đúng và các tốc độ truyền để sử dụng.

(3) Trong hệ thống nhận biết tiếng nói, việc ghi lại tiếng nói của người dùng để cung cấp mẫu để nhận biết giọng nó.


Published:

PAGE TOP ↑