time to live(1TL)
This phrase is used to describe the amount of time a packet can be considered to exist within a network before it is destroyed.
thời gian để sống
Cụm từ này dùng để mô tả lượng thời gian mà một gói có thể được xem là tồn tại trong một mạng trước khi nó bị hủy.
Published: