test data

A set of data created for testing new or revised programs. It should be developed by the user as well as the programmer and must contain a sample of every category of valid data as well as many invalid conditions.

Dữ liệu thử nghiệm
Một tập hợp dữ liệu được tạo ra để kiểm tra các chương trình mới hoặc chương trình đã chỉnh sửa. Nó được phát triển bởi người sử dụng cũng như nhà lập trình và phải chứa một mẫu của mỗi loại dữ liệu hợp lệ cũng như những điều kiện không hợp lệ.


Published:

PAGE TOP ↑