terminal

(1) An I/O device for a computerminal that usually has a keyboard for input and a video screen or printerminal for output.

(2) An input device, such as a scanner, video camera or punched card reader.

(3) An output device in a network, such as a monitor, printerminal or card punch.

(4) A connector used to attach a wire.

thiết bị đầu cuối
(1) Một thiết bị I/O cho máy tính thường có một bàn phím để nhập dữ liệu và một màn hình video hoặc máy in dữ liệu.

(2) Một thiết bị nhập như máy quét, máy quan phim, hoặc bộ đọc thẻ đục lỗ.

(3) Một thiết bị xuất trên một mạng như thiết bị kiểm soát, máy in hoặc đục lỗ thẻ.

(4) Một thiết bị mối dùng để gắn một đường dây.


Published:

PAGE TOP ↑