telemetry

Transmitting data captured by instrumentation and measuring devices to a remote station where it is recorded and analyzed. For example, data from a wether satellite is telemetrymetered to earth.

telemetry
Truyển tải dữ liệu được bắt giữ bởi các thiết bị đo lường cho một trạm ở xa nơi mà nó được ghi lại và phân tích. Ví dụ, dữ liệu từ một vệ thời tiết được truyền đến trái đất.


Published:

PAGE TOP ↑