system

(1) A group of related components that interact to perform a task.

(2) A computer system is made up of the CPU, operating system and peripheral devices.

(3) An information system is made up of the database, all the data entry, updata, query and report programs and ,anual and machine procedures.

(4) “The system” often refers to the operating system.

hệ thống
(1) Một nhóm các thành phần quan hệ tương tác để thực hiện một tác vụ.

(2) Một hệ thống máy tính vốn được cấu thành từ CPU, hệ điều hành và các thiết bị ngoại vi.

(3) Một hệ thống thông tin được tạo thành từ cơ sở dữ liệu, tất cả các mục nhập dữ liệu, tất cả các chương trình náo cáo và vấn tin, phần cập nhật và các thủ tục máy và các thủ tục được thực hiện bằng tay.

(4) “Hệ thống” thường đề cập đến hệ điều hành.


Published:

PAGE TOP ↑