symbolic language

(1) A programming language that uses symbols, or mnemonics, for expressing operations and operands. All modern programming languages are symbolic languages.

(2) A language that manipulates symbols rather than numbers. See list processing language.

ngôn ngữ ký hiệu
(1) Một ngôn ngữ lập trình vốn sử dụng các ký hiệu, hoặc công cụ giúp trí nhớ để biểu diễn các phép toán và các toán hạng. Tất cả các ngôn ngữ lập trình hiện đại là các ngôn ngữ ký hiệu.

(2) Một ngôn ngữ xử lý các lý hiệu thay vì xử lý các số. Xem list processing language.


Published:

PAGE TOP ↑