switched network

(1) The international dial-up telephone system.

(2) A network in which a temporary connection is established from one point to another for either the duration of the session (circuit switching) or for the transmission of one or more packets of data (packet switching).

mạng được chuyển đổi
(1) Hệ thống điện thoại quay số quốc tế.

(2) Mạng trong đó một nối kết tạm thời được thiết lập từ một điểm này sang một điểm khác cho thới hạn thực hiện tác vụ (sự chuyển đổi mạch) hoặc cho sự truyền phát một hay nhiều gói dữ liệu (sự chuyển đổi gói).


Published:

PAGE TOP ↑