suspend and resume

To stop an operation and restart where you left off. In portable computers, the hard disk is turned off, and the CPU is made to idle at its slowest speed. All open applications are retained in memory.

suspend and resume
Để ngưng một hoạt động và bắt đầu lại tại điểm mà bạn ngưng. Trong các máy tính xách tay, đĩa cứng bị tắt và CPU dần dần ngưng hoạt động tạm thới với tốc độ thấp nhất của nó. Tất cả các trình ứng dụng mở vẫn ở trong bộ nhớ của nó.


Published:

PAGE TOP ↑