stack

A set of hardware registers or a reserved amount of memory used for arithmetic calculations or to keep track of internal operations. Stacks keep track of the sequence of routines called in a program.
For example, one routine calls another, which calls another and so on. As each routine is completed, the computer returns control to the calling routine all the way back to the first one that started the sequence.
An “internal stack failure” is a fatal error which means that the operating system has lost track of its next operation. Restarting the computer usually corrects this, otherwise the operating system may have to be re-installed. See protocol stack.

ngăn xếp
Một tập hợp các công cụ đăng ký phần cứng hoặc một đại lượng bộ nhớ dành sẵn cho các phép tính số học hoặc theo dõi các hoạt động bên trong. Các ngăn xếp theo dõi chuỗi thường trình được gọi trong một chương trình.
Ví dụ, một thường trình gọi một thường trình khác vốn gọi một thường trình khác … Lúc mỗi thường trình hoàn tất, máy tính chuyển hướng điều khiển thường trình gọi trở về thường trình đầu tiên của chuỗi.
Một “sự cố ngăn xếp bên trong” là một lỗi nghiêm trọng vốn có nghĩa là hệ điều hành không theo dõi được hoạt động tiếp theo của nó. Việc khởi động lại máy tính thường có thể xử lý được sự cố này, nếu không hệ điều hành có thể phải được cài đặt lại. Xem protocol stack.


Published:

PAGE TOP ↑