sort key

A field or fields in a record that dictate the sequence of the file. For example, the file alphabetically by name within state. STATE is the major sort key, and NAME is the minor key.

khóa sắp xếp
Một trường hay các trường trong một bản ghi chỉ định trình tự của file. Ví dụ, các khóa sắp xếp STATE và NAME sắp xếp file theo bảng chữ cái theo tên trong tiểu bang. STATE là khóa sắp xếp chính, và NAME là khóa phụ.


Published:

PAGE TOP ↑