sort algorithm

A formula used to reorder data into a new sequence. Like all complicated problems, there are many solutions that can achieve the same results. One sort algorithm can resequence data faster than another.
In the early 1960s, when tape was “the” storage medium, the sale of a computer system may have hinged on the sort algorithm, since without direct access capability, every transaction had to be sorted into the sequence of the master file.

thuật toán sắp xếp
Một công thức dùng để sắp xếp lại dữ liệu thành một trình tự mới. Tương tự như tất cả bài toán phức tạp, các lời giải có thể mang lại những kết quả giống nhau. Một thuật toán sắp xếp có thể sắp xếp lại theo trình tự dữ liệu một cách nhanh hơn một thuât toán sắp xếp khác.
Vào đầu thập niên 1960, khi băng là phương tiện lưu trữ, việc bán một hệ thống máy tính lệ thuộc vào thuât toán sắp xếp, vì nếu không có tính năng truy cập trực tiếp, mỗi giao tác phải được sắp xếp thành trình tự của file chính.


Published:

PAGE TOP ↑