slot
(1) A receptacle for additional printed circuit boards.
(2) A receptacle for inserting and removing a disk or tape cartridge.
(3) In communications, a narrow band of frequencies. See time slot.
(4) May refer to reserved space for temporary or permanent storage of instructions, data or codes.
slot
(1) Một lỗ cắm cho các bảng mạch in bổ sung.
(2) Một lỗ cắm để gắn vào và tháo ra một hộc đựng đĩa hay băng.
(3) Trong truyền thông, một dải băng tần hẹp của tần số. Xem time slot.
(4)Có thể ám chỉ vùng dành riêng để lưu trữ tạm thời hoăc thường xuyên các chỉ lệnh, dữ liê hay mã.
Published: