sleep

(1) In programming, an inactive state due to an endless loop or programmed delay. Asleep statement in a programming language creates a delay for some specified amount of time.

(2) The inactive status of a terminal, device or program that is awakened by sending a code to it.

sleep
(1) Trong lập trình, một trạng thái không hoạt động do một vòng lặp vô hạn hay độ trễ đã lập trình. tạo ra một độ trễ trong một khoảng thời gian đã xác định.

(2) Trạng thái không hoạt động của một thiết bị đầu cuối, thiết bị hay chương trình vốn được đánh thức bằng cách gởi một mã đén nó.


Published:

PAGE TOP ↑