skew

(1) The misalignment of a document or punched card in the feed tray or hopper that prohibits it from being scanned or read properly.

(2) In facsimile, the difference in rectangularity between the received and transmitted page.

(3) In communications, a change of timing or phases in a transmission signal.

(4) See cylinder skew and head skew.

skew
(1) Sự lệch hàng của một tài liệu hay thẻ đục lỗ trong khay nạp hoặc hộp đẩy bìa vốn ngăn cản nó khỏi được quét hoặc được đọc một cách thích hợp.

(2) Trong fax, sụ khác nhau về tính vuông góc giữa trang được nhận và trang được truyền.

(3) Trong truyền thông, một sự thay đổi về sự định thời gian hay các pha các pha trong một tín hiệu truyền.

(4) Xem cylinder skewhead skew.


Published:

PAGE TOP ↑