simulation

(1) The mathematical representation of the interaction of real-world objects. See scientific application.

(2) The execution of a machine language program designed to run in a foreign computer.

mô phỏng
(1) Sứ biểu diễn toán học về sứ tương tác của các đối tượng thực tế. Xem scientific application.

(2) Sứ thực thi một chương trình ngôn ngữ máy được thiết kế để chạy trong một máy tính bên ngoài.


Published:

PAGE TOP ↑