sideband

In communications, the upper or lower half of a wave. Since both sidebands are normally mirror images of each other, one of the halves can be used for a second channel to increase the data-carrying capacity of the line or for diagnostic or control purposes.

dải lề
Trong truyền thông, là nửa phần trên hay nửa phần dưới của một sóng. Vì cả hai dải lề là các ảnh đối xứng nhau, một trong các nửa phần có thể được dùng trong một kênh thứ hai để tăng khả năng tải dữ liệu của dòng hoặc dành cho các mục đích chẩn đoán hay kiểm soát.


Published:

PAGE TOP ↑