session

(1) In communications, the active connection between a user and a computer or between two computers.

(2) Using an application program (period between starting up and quitting).

session
(1) Trong truyền thông, nối kết hoạt động giữa một người dùng và một máy tính hoặc giữa hai máy tính.

(2) Việc sử dụng một ứng dụng (thời điểm giữa lúc khởi động và thoát).


Published:

PAGE TOP ↑