semaphore
(1) A hardware or software flag used to indicate the status of some activity.
(2) A shared space for interprocess communications (IPC) controlled by “wake up” and “sleep” commands. The source process fills a queue and goes to sleep until the destination process uses the data and tells the source process to wake up.
dấu hiệu
(1) Môt phần cứng hay phần mềm dùng để chỉ thị trạng thái của một hoạt động nào đó.
(2) Một vùng dùng chung cho sự truyền thông liên quá trình (IPC) được điều khiển bằng câc lệnh “thức dậy” và “ngủ”. Tiến trình nguồn lấp đầy một hàng đợi và đi “ngủ” đến khi tiến trình nguồn “thức dậy”.
Published: