semantic gap

The difference between a data or language structure and the real world. For example, in order processing, a company can be both customer and supplier. Since there is no way to model this in a hierarchical database, the semantic gap is said to be large. A network database could handle this condition, resulting in a smaller semantic gap.

sự chênh lệch ngữ nghĩa
Sự khác nhau giữa một cấu trúc dữ liệu hay cấu trúc ngôn ngữ và thực tế. Ví dụ, trong việc xử lý đơn đặt hàng, một công ty có thể vừa là một khách hàng vừa là nhà cung cấp.
Vì không có cách nào để lập mô hình cho tiến trình này trong một cơ sở dữ liệu có hệ thống phân cập, sự chênh lệch ngữ nghĩa được xem là lớn. Một cơ sở dữ liệu mạng có thể xử lý tình trạng này, do đó tạo ra một sự chênh lệch nhỏ hơn về ngữ nghĩa.


Published:

PAGE TOP ↑