sector interleave

Sector numbering on a hard disk. A one to one interleave (1:1) is sequential: 0,1,2,3, etc. A 2:1 interleave staggers sectors every other one:0,4,1,5,2,6,3,7. In 1:1, afterdata in sector 1 is read, the disk controller must be fast enough to read sector 2, otherwise the beginning of sector 2 will pass the read/write head again.
The best interleave is based on the speed of the particular disk drive. Interleaves are created with the low-level format.

xếp xen kẽ sector
Sự đánh số sector trên một đĩa cứng. Một kiểu xếp xen kẽ một đối một (1:1) mang tính trình tự : 0, 1, 2, 3, … Một kiểu 2:1 xếp xen kẽ các sector cách mỗi sector khác : 0, 4, 1, 5, 2, 6, 3,7. Trong 1:1, sau khi dữ kiệu trong sector 1 được đọc, bộ điều khiển đĩa phải đủ nhanh để đọc sector 2, phần đầu của sector 2 sẽ truyền qua đầu đọc/ghi và phải quay xung quanh dể đi xuống đầu đọc lần nữa.
Kiểu xếp xen kẽ tốt nhất dựa vào tốc đọ của ổ đĩa cụ thể. Các kiểu xếp xen kẽ được tạo với dạng cấp thấp.


Published:

PAGE TOP ↑