secondary channel

In communications, a subchannel that is derived from the main channel. It is used for diagnostic or supervisory purposes, but does not carry data messages.

kênh thứ cấp
Trong truyền thông một kênh phụ bắt nguồn từ kênh chính. Nó được sử dụng dành cho các mục đich chẩn đoán hay giám sát, nhưng không tải các thông báo dữ liệu.


Published:

PAGE TOP ↑