script
(1) A typeface that looks like handwriting or calligraphy.
(2) A program written in a special-purpose programming language such as used in a communications program or word processor. Same as macro.
(3) A small program that is used to glue other programs together. It may be written in a full-blown programming language, but it is called a script in this instance.
script
(1) Một kiểu chữ trông giống như chũ viết tay hay mẫu chữ viết.
(2) Một chương trình được viết bằng một ngôn ngữ lập trình chuyên dụng chẳng hạn như ngôn ngữ được sử dụng trong một chương trình giao tiếp hay bộ xử lý từ. Tương tự như macro.
(3) Một chương trình nhỏ dùng để lieenkeest những chương trình khác lại với nhau. Nó có thế được viết bằng một ngôn ngữ đa năng, nhưng trong trường hợp này được gọi là một script.
Published: