scratchpad
A register or reserved section of memory or disk used for temporary storage.
scratchpad
Một thanh ghi hay đoạn bộ nhớ hoặc đĩa dự trữ dùng để lưu tạm thời.
Published:
A register or reserved section of memory or disk used for temporary storage.
scratchpad
Một thanh ghi hay đoạn bộ nhớ hoặc đĩa dự trữ dùng để lưu tạm thời.
Published:
Số có thể không ứng dụng sẽ tồn
Khi phát triển ứng dụng trong c
Khi bạn tạo quảng cáo, phải đượ
Để cung cấp cho các điểm đến cá
Một Mặc dù điện thoại thông min