scope
(1) A CRT screen, such as used on an oscilloscope or common display terminal.
(2) In programming, the visibility of variables within a program; for example, whether one function can use avariable createdin another function.
scope
(1) Một màn hình CRT, chẳng hạn như màn hình được sử dụng trên một máy hiện sóng hay thiết bị đầu cuối màn hình thông thường.
(2) Trong lập trình, sự hiển thị các biến trong một chương trình; ví dụ, một hàm có thể sử dụng một biến được tạo trong một hàm khác.
Published: