scissoring

In computer graphics, the deleting of any parts of an image which fall outside of a window that has been sized and laid over the original image. Also called clipping.

cắt tỉa
Trong đồ họa máy tính, việc xóa bất kỳ phần nào của một ảnh nằm bên ngoài một cửa sổ vốn được định kích cỡ và đặt lên trên ảnh gốc. Còn được gọi là sự cắt xén.


Published:

PAGE TOP ↑