scan

(1) In optical technologies, to view a printed form a line at a time in order to convert images into bitmapped representations, or to convert characters into ASCⅡ text or some other data code.

(2) In video, to move across a picture frame a line at a time, either to detect the image in an analog or digital camera, or to refresh a CRT display.

(3) To sequentially speach a file.

quét
(1) Trong công nghệ quang học, để xem một dạng được in mỗi lần một dòng để biến đổi các ảnh thành các ảnh thành các phần trình bày được tạo bitmap, hoặc để chuyển đổi các ký tự thành văn bản ASCⅡ hoặc mà dữ liệu khác.

(2) Trong video, để di chuyển qua một khung ảnh mỗi lần một dòng, để phát hiện ảnh trong một camera tương tự hay một camera kỹ thuật số, hoặc để làm mới một màn hình CRT.

(3) Để tìm kìm kiếm một file theo trinh tự.


Published:

PAGE TOP ↑