scale

(1) To resize a device, object or system, making it larger or smaller.

(2) To change the representation of a quantity in order to bring it into prescribed limits of another range. For example, values such as 1249 ,876, 523, 101 and 234 might need to be scaled into a range from 5 to +5.

(3) To designate the position of the decimal point in a fixed or floating point number.

scale
(1) Định kích cỡ lại cho một thiết bị, đối tượng, hay hệ thống, làm cho nó lớn hơn hay nhỏ hơn.

(2) Thay đổi cách biểu diễn một đại lượng nhằm đặt nó vsfo các giới hạn cho trước của một dãy khác. Ví dụ, các giá trị chẳng hạn như 1249, 876, 523, 101, và 234 có thể cần được chỉnh phạm vi nhằm đưa vào một dãy từ 5 đến +5.

(3) Chỉ định vị trí của dấu thập phân trong một số dấu chấm tĩnh hay dấu chấm động.


Published:

PAGE TOP ↑