sampling

(1) In statistics, the analysis of a group by determining the characteristics of a significant percentage of its members chosen at random.

(2)In digitizing operations, the conversion of real-world signals or movements at regular intervals into digital code. See sampling rate and oversampling.

lây mẫu
(1) Trong thống kê, sự phân tích một nhón bằng cách xác định các đặc điểm về tỷ lệ phần trăm các thành viên của nó được chọn ngẫu nhiên.

(2) Trong các hoat động kỹ thuật số , sự chuyển đổi các tín hiệu hay các chuyển động thật sự tại các khoảng cách đều thành mã kỹ thuật số. Xem sampling rateoversampling.


Published:

PAGE TOP ↑