sacrificial host
1. A server outside the network that an organization uses to provide services which would compromise the internal security of the network.
2. A computer used to entrap attackers before they gain entry into a system.
sacrificial host
1. Một server bên ngoài mạng mà một tổ chức sử dụng để cung cấp các dịch vụ nhằm điều chỉnh sư an toàn bên trong của mạng.
2. Một máy tính dùng để bẫy những người tấn công trước khi họ xâm nhập vào một hệ thống.
Published: