routable protocol

A communications protocol that contains a network address as well as a device address, allowing data to be routed from one network to another. Examples of routable protocols are SNA, OSI, TEP/IP, XNS, IPX, AppleTalk and DECnet. Contrast with
non-routable protocol.

giao thức có thể tạo lộ trình
Một giao thức truyền thông vốn chứa một địa chỉ mạng cũng như một địa chỉ thiết bị, cho phép dữ liệu được tạo lộ trình từ một mạng này sang một mạng khác. Các ví dụ về các giao thức có thể tạo lộ trình là SNA, OSI, TCP/IP, XNS, IPX, AppleTalk và DECnet. Trái với
non-routable protocol.


Published:

PAGE TOP ↑