ribbon cable
A thin, flat, multiconductor cable that is widely used in electronic systems; for example, to interconnect peripheral devices to the computer internally.
các ruy băng
Một cáp dẫn điện nhiều dây, phẳng và mỏng vốn được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện tử; ví dụ, để nối kết các thiết bị ngoại vi với máy tính.
Published: