resolution

(1) The degree of sharpness of a displayed or printed character or image. On screen, resolution is expressed as a matrix of dots. VGA resolution of 640×480 lines. Sometimes the number of colors are added to the spec; for example, 640x480x16 or 640x480x256. The same resolution looks sharper on a small screen than a large one. For printers, resolution is expressed as the number of dots per linear inch. 300 dpi means 90,000 dots per square inch (300×300). Laser printers and plotters have resolution from 300 to 1000 dpi and more, whereas most display screens provide less than 100 dpi. That means jagged lines on screen may smooth out when they print.

(2) The number of bits used to record the value of a sample in a digitized signal. See sampling rate.

độ phân giải
(1) Độ sắc nét của một hình ảnh hoặc ký tự được hiển thị. Trên màn hình, độ phân giải được biểu diễn ở dạng ma trận điểm. Độ phân giải VGA 640×480 có nghĩa là 640 điểm ngang qua mỗi dòng trong 480 dòng. Đôi khi số màu cũng được bổ sung; ví dụ, 640x480x16 hoặc 640x480x256. Một màn hình nhỏ có độ phân giải sắc nét hơn một màn hình lớn. Đối với các máy in, độ phân giải được biểu diễn ở dạng số điểm trên mỗi inch vuông. 300 dpi có nghĩa là 90,000điểm trên mỗi inch vuông (300×300). Các máy vẽ và các máy in laser có độ phân giải từ 300 đến 1000 dpi hoặc hơn, trong khi đó hầu hết các màn hình hiển thị cung cấp độ phân giải thấp hơn 100 dpi. Điều này có nghĩa là các đường gồ ghề trên màn hình có thể trở nên nhẵn lúc được in ra.

(2) Số bít được sử dụng để ghi lại giá trị của một mẫu trong một tín hiệu kỹ thuật số. Xem sampling rate.


Published:

PAGE TOP ↑