repository

A database of information about applications software that includes author, data elements, inputs, processes, outputs and interrelationships. It may be the central core of a CASE system; for example, Repository Manager in IBM’s AD/Cycle is designed to integrate third party CASE products.

repository
Một cơ sở dữ liệu chứa thông tin về phần mềm của các trình ứng dụng vốn bao gồm tác giả, các thành phần dữ liệu, dữ liệu nhập, tiến trình xử lý, các kết quả xuất và các quan hệ qua lại. Nó có thể là cốt lõi của một hệ thống CASE; ví dụ, Repository Manager trong AD/Cycle của IBM được thiết kế để hợp nhất các sản phẩm CASE thuộc nhóm thứ ba.


Published:

PAGE TOP ↑